Cây đèn thần: gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories
Gespeichert in:
1. Verfasser: | |
---|---|
Format: | Buch |
Sprache: | Vietnamese English |
Veröffentlicht: |
Houston, Tex.
Zieleks
[1983]
|
Schriftenreihe: | Tủ sách Anh Việt đối chiếu
|
Schlagworte: | |
Beschreibung: | 109 Seiten 22 cm |
Internformat
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 c 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | BV045557314 | ||
003 | DE-604 | ||
005 | 00000000000000.0 | ||
007 | t | ||
008 | 190414s1983 xxu |||| 00||| vie d | ||
035 | |a (DE-599)BVBBV045557314 | ||
040 | |a DE-604 |b ger |e rda | ||
041 | 0 | |a vie |a eng | |
044 | |a xxu |c US | ||
049 | |a DE-M336 | ||
245 | 1 | 0 | |a Cây đèn thần |b gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories |c Lê Bá Kông chọn lọc và dịch thuật |
246 | 1 | 1 | |a The wonderful lamp & nine other short stories |
264 | 1 | |a Houston, Tex. |b Zieleks |c [1983] | |
300 | |a 109 Seiten |c 22 cm | ||
336 | |b txt |2 rdacontent | ||
337 | |b n |2 rdamedia | ||
338 | |b nc |2 rdacarrier | ||
490 | 0 | |a Tủ sách Anh Việt đối chiếu | |
505 | 8 | |a Aladdin and the wonderful lamp = A-la-dinh và cây đèn thần / [The Arabian Night[s] -- The last class = Buổi học cuối cùng / Alphonse Dauder [sic] -- The hardy tin soldier = Chú lính thiếc can trường / Hans Christian Andersen -- The two robbers = Hai kè cướp / John Aikin -- A grain as big as a hen's egg = Hạt lúa to bằng quả trứng gà / Leo Tolstoy --Cinderella = Cô Lọ-Lem / Old English -- Too dear = Đắt quá / Leo Tolstoy -- Is he coming? = Ngày nào con trở về? / Ivan Vazoff -- The toilers of the sea = Sóng biển / của Victor Hugo -- An appeal to arms = Lời kêu gọi kháng-chiến / Patrick Henry -- Give me liberty or give me death = Thà chết còn hơn mất tự do | |
546 | |a Text in Vietnamesisch und Englisch | ||
653 | 0 | |a Children's stories, Vietnamese | |
655 | 7 | |0 (DE-588)4303251-5 |a Kinderbuch |2 gnd-content | |
700 | 1 | |a Lê, Bá Kông |4 aut | |
999 | |a oai:aleph.bib-bvb.de:BVB01-030941151 |
Datensatz im Suchindex
_version_ | 1804179536765517824 |
---|---|
any_adam_object | |
author | Lê, Bá Kông |
author_facet | Lê, Bá Kông |
author_role | aut |
author_sort | Lê, Bá Kông |
author_variant | b k l bk bkl |
building | Verbundindex |
bvnumber | BV045557314 |
contents | Aladdin and the wonderful lamp = A-la-dinh và cây đèn thần / [The Arabian Night[s] -- The last class = Buổi học cuối cùng / Alphonse Dauder [sic] -- The hardy tin soldier = Chú lính thiếc can trường / Hans Christian Andersen -- The two robbers = Hai kè cướp / John Aikin -- A grain as big as a hen's egg = Hạt lúa to bằng quả trứng gà / Leo Tolstoy --Cinderella = Cô Lọ-Lem / Old English -- Too dear = Đắt quá / Leo Tolstoy -- Is he coming? = Ngày nào con trở về? / Ivan Vazoff -- The toilers of the sea = Sóng biển / của Victor Hugo -- An appeal to arms = Lời kêu gọi kháng-chiến / Patrick Henry -- Give me liberty or give me death = Thà chết còn hơn mất tự do |
ctrlnum | (DE-599)BVBBV045557314 |
format | Book |
fullrecord | <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?><collection xmlns="http://www.loc.gov/MARC21/slim"><record><leader>01766nam a2200313 c 4500</leader><controlfield tag="001">BV045557314</controlfield><controlfield tag="003">DE-604</controlfield><controlfield tag="005">00000000000000.0</controlfield><controlfield tag="007">t</controlfield><controlfield tag="008">190414s1983 xxu |||| 00||| vie d</controlfield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(DE-599)BVBBV045557314</subfield></datafield><datafield tag="040" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">DE-604</subfield><subfield code="b">ger</subfield><subfield code="e">rda</subfield></datafield><datafield tag="041" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">vie</subfield><subfield code="a">eng</subfield></datafield><datafield tag="044" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">xxu</subfield><subfield code="c">US</subfield></datafield><datafield tag="049" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">DE-M336</subfield></datafield><datafield tag="245" ind1="1" ind2="0"><subfield code="a">Cây đèn thần</subfield><subfield code="b">gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories</subfield><subfield code="c">Lê Bá Kông chọn lọc và dịch thuật</subfield></datafield><datafield tag="246" ind1="1" ind2="1"><subfield code="a">The wonderful lamp & nine other short stories</subfield></datafield><datafield tag="264" ind1=" " ind2="1"><subfield code="a">Houston, Tex.</subfield><subfield code="b">Zieleks</subfield><subfield code="c">[1983]</subfield></datafield><datafield tag="300" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">109 Seiten</subfield><subfield code="c">22 cm</subfield></datafield><datafield tag="336" ind1=" " ind2=" "><subfield code="b">txt</subfield><subfield code="2">rdacontent</subfield></datafield><datafield tag="337" ind1=" " ind2=" "><subfield code="b">n</subfield><subfield code="2">rdamedia</subfield></datafield><datafield tag="338" ind1=" " ind2=" "><subfield code="b">nc</subfield><subfield code="2">rdacarrier</subfield></datafield><datafield tag="490" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">Tủ sách Anh Việt đối chiếu</subfield></datafield><datafield tag="505" ind1="8" ind2=" "><subfield code="a">Aladdin and the wonderful lamp = A-la-dinh và cây đèn thần / [The Arabian Night[s] -- The last class = Buổi học cuối cùng / Alphonse Dauder [sic] -- The hardy tin soldier = Chú lính thiếc can trường / Hans Christian Andersen -- The two robbers = Hai kè cướp / John Aikin -- A grain as big as a hen's egg = Hạt lúa to bằng quả trứng gà / Leo Tolstoy --Cinderella = Cô Lọ-Lem / Old English -- Too dear = Đắt quá / Leo Tolstoy -- Is he coming? = Ngày nào con trở về? / Ivan Vazoff -- The toilers of the sea = Sóng biển / của Victor Hugo -- An appeal to arms = Lời kêu gọi kháng-chiến / Patrick Henry -- Give me liberty or give me death = Thà chết còn hơn mất tự do</subfield></datafield><datafield tag="546" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Text in Vietnamesisch und Englisch</subfield></datafield><datafield tag="653" ind1=" " ind2="0"><subfield code="a">Children's stories, Vietnamese</subfield></datafield><datafield tag="655" ind1=" " ind2="7"><subfield code="0">(DE-588)4303251-5</subfield><subfield code="a">Kinderbuch</subfield><subfield code="2">gnd-content</subfield></datafield><datafield tag="700" ind1="1" ind2=" "><subfield code="a">Lê, Bá Kông</subfield><subfield code="4">aut</subfield></datafield><datafield tag="999" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">oai:aleph.bib-bvb.de:BVB01-030941151</subfield></datafield></record></collection> |
genre | (DE-588)4303251-5 Kinderbuch gnd-content |
genre_facet | Kinderbuch |
id | DE-604.BV045557314 |
illustrated | Not Illustrated |
indexdate | 2024-07-10T08:21:26Z |
institution | BVB |
language | Vietnamese English |
oai_aleph_id | oai:aleph.bib-bvb.de:BVB01-030941151 |
open_access_boolean | |
owner | DE-M336 |
owner_facet | DE-M336 |
physical | 109 Seiten 22 cm |
publishDate | 1983 |
publishDateSearch | 1983 |
publishDateSort | 1983 |
publisher | Zieleks |
record_format | marc |
series2 | Tủ sách Anh Việt đối chiếu |
spelling | Cây đèn thần gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories Lê Bá Kông chọn lọc và dịch thuật The wonderful lamp & nine other short stories Houston, Tex. Zieleks [1983] 109 Seiten 22 cm txt rdacontent n rdamedia nc rdacarrier Tủ sách Anh Việt đối chiếu Aladdin and the wonderful lamp = A-la-dinh và cây đèn thần / [The Arabian Night[s] -- The last class = Buổi học cuối cùng / Alphonse Dauder [sic] -- The hardy tin soldier = Chú lính thiếc can trường / Hans Christian Andersen -- The two robbers = Hai kè cướp / John Aikin -- A grain as big as a hen's egg = Hạt lúa to bằng quả trứng gà / Leo Tolstoy --Cinderella = Cô Lọ-Lem / Old English -- Too dear = Đắt quá / Leo Tolstoy -- Is he coming? = Ngày nào con trở về? / Ivan Vazoff -- The toilers of the sea = Sóng biển / của Victor Hugo -- An appeal to arms = Lời kêu gọi kháng-chiến / Patrick Henry -- Give me liberty or give me death = Thà chết còn hơn mất tự do Text in Vietnamesisch und Englisch Children's stories, Vietnamese (DE-588)4303251-5 Kinderbuch gnd-content Lê, Bá Kông aut |
spellingShingle | Lê, Bá Kông Cây đèn thần gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories Aladdin and the wonderful lamp = A-la-dinh và cây đèn thần / [The Arabian Night[s] -- The last class = Buổi học cuối cùng / Alphonse Dauder [sic] -- The hardy tin soldier = Chú lính thiếc can trường / Hans Christian Andersen -- The two robbers = Hai kè cướp / John Aikin -- A grain as big as a hen's egg = Hạt lúa to bằng quả trứng gà / Leo Tolstoy --Cinderella = Cô Lọ-Lem / Old English -- Too dear = Đắt quá / Leo Tolstoy -- Is he coming? = Ngày nào con trở về? / Ivan Vazoff -- The toilers of the sea = Sóng biển / của Victor Hugo -- An appeal to arms = Lời kêu gọi kháng-chiến / Patrick Henry -- Give me liberty or give me death = Thà chết còn hơn mất tự do |
subject_GND | (DE-588)4303251-5 |
title | Cây đèn thần gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories |
title_alt | The wonderful lamp & nine other short stories |
title_auth | Cây đèn thần gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories |
title_exact_search | Cây đèn thần gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories |
title_full | Cây đèn thần gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories Lê Bá Kông chọn lọc và dịch thuật |
title_fullStr | Cây đèn thần gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories Lê Bá Kông chọn lọc và dịch thuật |
title_full_unstemmed | Cây đèn thần gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories Lê Bá Kông chọn lọc và dịch thuật |
title_short | Cây đèn thần |
title_sort | cay den than gom 10 truyen ngan tuyet tac the wonderful lamp nine other short stories |
title_sub | gồm 10 truyện ngắn tuyệt tác = The wonderful lamp & nine other short stories |
topic_facet | Kinderbuch |
work_keys_str_mv | AT lebakong cayđenthangom10truyenngantuyettacthewonderfullampnineothershortstories AT lebakong thewonderfullampnineothershortstories |