Mê Kông ký sự:
Documentary televsion program on social conditions of people live along the Mekong River
Gespeichert in:
Format: | Video Software |
---|---|
Sprache: | Vietnamese |
Veröffentlicht: |
Tp. HCM [i.e. Thành phố Hồ Chí Minh]
Trung tâm dịch vụ truyền hình
|
Schlagworte: | |
Zusammenfassung: | Documentary televsion program on social conditions of people live along the Mekong River |
Beschreibung: | Title from disc label (no titles on film). - Originally produced for television in 2003 Chief and general film director, Phạm Khắc ; film director, Dư Kim Hoàng ; producer director, Nguyễn Việt Hùng ; screenwriter and comments, Trần Đức Tuấn ; editor, Nguyễn Hồ ; cameramen, Dư Kim Hoàng, Ngọc Hùng, Hoàng Anh ; deputy producer, Huy Ngoan ; film consultant, Trịnh Hán Minh Disc 1, tập 1. Giới thiệu các dòng sông nổi tiếng, giới thiệu ba dòng sông lớn của Châu Á (Hoàng Hà, Dương Tử, Mê Kông) ; tập 2. Xuất phát cuộc hành trình tìm đến thượng nguồn, Thành phố Tây Ninh/Thủ phủ tỉnh Thanh Hải ; tập 3. Thông Thiên Hà, Tỉnh Thanh Hải/đầu nguồn sông Dương Tử ; tập 4. Cao nguyên Tây Tạng ; tập 5. Lasha-Thánh đường của đất Phật -- disc 2, tập 6. Thành phố Xương Đô ; tập 7. Sông Ngang Khúc, sông Trát Khúc, sông Lan Thương ; tập 8. Thành phố Côn Minh ; tập 9. Bắc Vân Nam, Đức Khâm ; tập 10. Mai Lý Tuyết Sơn -- disc 3 ; tập 11. Lan Thương Đệ Nhất Vịnh, Trung Điện; tập 12. Sông Kim Sa, Thạch Cổ Trấn, Lệ Giang ; tập 13. Châu Đại Lý, Hồ Diệp Tuyền ; tập 14, Hồ Nhĩ Hải, Sông Vạn Tỵ ; tập 15. Lan Thương Giang Đại Kiều, Thành phố cổ Bảo Sơn, Nam Giang/thượng nguồn sông Hồng Hà -- disc 4. tập 16. Vô Lượng Sơn, Làng Ven sông Lan Thương, Vân Huyện/Mạn Loan Trấn ; tập 17. Thành phố Lâm Thương, Thành phố sông Giang ; tập 18. Thành phố Lan Thương, Tây Sông Bản Nạp ; tập 19. Thành phố Cảnh Hồng/Đô thị của xứ Thái -- disc 5, tập 20. Con đường trong mây, Mưa tuyết ở công trời cao trên 5000 mét ; tập 21. Ngọc Thụ, Thảo nguyên Hoang Dã ; tập 22. Tử Khúc Hà, Trát Khúc Hà, những dòng sông hoa lệ ; tập 23. Đào Nguyên Diễm Lệ, xứ sở đầu nguồn của Mê Kông, Kịch chiến với chó Ngao Tạng -- disc 6. tập 24. Khái quát miền Trung lưu huyền bí ; tập 25. Bang Shan kỳ lạ ; tập 26. Xa lộ xuyên Tam Giác Vàng ; tập 27. Bagan vĩ đại và Mandalay cổ kính ; tập 28. Yangoon kỳ vĩ và Bago thần bí -- disc 7, tập 29. Sơn Trấn ở Tam Giác Vàng ; tập 30. Đường rừng thượng Lào hoang vắng ; tập 31. Sơn đạo hoang vu, Giang lộ Hải Hùng ; tập 32. Trời mưa ở Tam Giác Vàng -- disc. 8, tập 33. Xuôi về cố đô cổ kính ; tập 34. Bên bờ nậm khan huyền bí ; tập 35. Rai rác biên cương Mồ Viễn xứ ; tập 36. Lung linh Thạt Luổng -- disc 9, tập 37. Vườn Phật bên sông ; tập 38. Đất Thái mênh mông ; tập 39. Quái vật giữa dòng ; tập 40. Thà Khẹc, Nakhon, Sakon -- disc. 10, tập 41. Xavannakhet, Mục Đa Hản ; tập 42. Non nước Nam Lào ; tập 43. Sương núi mơ màng, Mặt hồ Lăng Đăng ; tập 44. Đền đá điêu tàn, Thác Khôn kỳ vị -- disc 11, Tập 45. Lộ trình Phnom Penh, Kampong Cham ; tập 46. Kampong Cham, Núi Nam núi nữ, Ngôi đền cổ hoang vắng ; tập 47. Lộ trình Kampong Cham, Kratie ; tập 48. Kratie, Cuộc săn lùng cá heo trên sông Mê Kông -- disc 12, tập 49. Con đường khổ ải ; tập 50. Srepok, Sesan, Hành trình dài trên mặt nước Mê Kông ; tập 51. Tonle Sap, Những cố đô huyền thoại ; tập 52. Kampong Chnang, gặp gỡ với biên hồ -- disc 13, tập 53. Pur Sat, Battambang ; tập 54. Núi thuyền buồm và ngôi đền cổ Hoang Tân ; tập 55. Siem Reap nên thơ và tráng lệ ; tập 56. Angkor Wat, ngôi đền vĩ đại -- disc 14, tập 57. Bayon bí hiểm và Taprohm huyền bí ; tập 58. Tái ngộ biển hồ, Sông Sen thơ mộng ; tập 59. Ngã tư Phnom Penh, Niekluong, Sihanouk ville ; tập 60. Kinh thành Phnom Penh diễm lệ ; tập 61. Hoàng cung và những lâu đài Phật giáo -- disc 15, tập 62. Đác Lak -- Xêrêpok mơ màng ; tập 63. Gia Lai -- Xê Xan hùng vĩ ; tập 64. Kon Tom -- Đakbla thơ mộng ; tập 65. Trung Bộ -- những giòng sông khuất nẻo ; tập 66. Nậm Rốn u huyền -- Pha Đin mây phủ -- disc 16, tập 67. Thánh đường Châu Giang huyền bí ; tập 68. Cảm xúc biên thùy ; tập 69. Sông núi biên cương ; tập 70. Ba Thê -- dấu ấn của thời gian -- disc 17, tập 71. Hồng Ngự Tân Hồng mênh mông đồng nước ; tập 72. Cỏ trắng ngàn năm bay chẳng dứt ; tập 73. Hỏa hồng Nhật Tảo oanh thiên địa ; tập 74. Rạch Gầm Xoài Mút lừng danh trong lịch sử ; tập 75. Đèn Sài Gòn ngọn xanh ngọn đỏ đèn Mỹ Tho ngọn tỏ ngọn lu -- disc 18, tập 76. Bến Tre rừng dừa xanh thẳm ; tập 77. Cái Mơn cây trái xum xuê ; tập 78. Mỹ Thuận Đại Kiều kỳ vĩ ; tập 79. Bưởi năm roi lừng danh thiên hạ -- disc 19, tập 80. Trà Vinh, xứ sở của đền chùa và sống nước ; tập 81. Cần Thơ -- Bình Thủy nước yên sóng lặng ; tập 82. Bến Ninh Kiều vang khúc hát đêm khuya ; tập 83. Bến sông và "Tình anh bán chiếu" -- disc. 20, tập 84. Cửu Long chỉ còn tám cửa ; tập 85. Công tử Bạc Liêu ; tập 86. Một thành "Venise" của miền Tây Nam Bộ ; tập 87. Hoàng Hôn đất Mũi ; tập 88. Ngôi nhà của "Bác Ba Phi" -- disc 21, tập 89. Đô thị mơ màng trên bờ vịnh Thái Lan ; tập 90. Hà Tiên thập cảnh, non xanh nước biếc ; tập 91. Đô thị lớn nhất trên bán đảo Đông Dương ; tập 92. "Như một giấc mơ" |
Beschreibung: | 21 videodiscs (ca. 1,000 min.) |
Internformat
MARC
LEADER | 00000ngm a2200000 ca4500 | ||
---|---|---|---|
001 | BV042913450 | ||
003 | DE-604 | ||
005 | 20151014 | ||
006 | m|||| q||u| |||||| | ||
007 | vz|uuuuuu | ||
007 | co|uuu---uuuuu | ||
007 | co|uuu---uuuuu | ||
008 | 151007nuuuuuuuu ||| 0s vuvie d | ||
035 | |a (DE-599)BVBBV042913450 | ||
040 | |a DE-604 |b ger |e rakwb | ||
041 | 0 | |a vie | |
245 | 1 | 0 | |a Mê Kông ký sự |c Chư biên & Tông dạo diên: Phạm Khắc |
246 | 1 | 3 | |a Phim tài liệu Mê Kông ký sự |
264 | 1 | |a Tp. HCM [i.e. Thành phố Hồ Chí Minh] |b Trung tâm dịch vụ truyền hình | |
300 | |a 21 videodiscs (ca. 1,000 min.) | ||
336 | |b tdi |2 rdacontent | ||
337 | |b v |2 rdamedia | ||
338 | |b vd |2 rdacarrier | ||
500 | |a Title from disc label (no titles on film). - Originally produced for television in 2003 | ||
500 | |a Chief and general film director, Phạm Khắc ; film director, Dư Kim Hoàng ; producer director, Nguyễn Việt Hùng ; screenwriter and comments, Trần Đức Tuấn ; editor, Nguyễn Hồ ; cameramen, Dư Kim Hoàng, Ngọc Hùng, Hoàng Anh ; deputy producer, Huy Ngoan ; film consultant, Trịnh Hán Minh | ||
500 | |a Disc 1, tập 1. Giới thiệu các dòng sông nổi tiếng, giới thiệu ba dòng sông lớn của Châu Á (Hoàng Hà, Dương Tử, Mê Kông) ; tập 2. Xuất phát cuộc hành trình tìm đến thượng nguồn, Thành phố Tây Ninh/Thủ phủ tỉnh Thanh Hải ; tập 3. Thông Thiên Hà, Tỉnh Thanh Hải/đầu nguồn sông Dương Tử ; tập 4. Cao nguyên Tây Tạng ; tập 5. Lasha-Thánh đường của đất Phật -- disc 2, tập 6. Thành phố Xương Đô ; tập 7. Sông Ngang Khúc, sông Trát Khúc, sông Lan Thương ; tập 8. Thành phố Côn Minh ; tập 9. Bắc Vân Nam, Đức Khâm ; tập 10. Mai Lý Tuyết Sơn -- disc 3 ; tập 11. Lan Thương Đệ Nhất Vịnh, Trung Điện; tập 12. Sông Kim Sa, Thạch Cổ Trấn, Lệ Giang ; tập 13. Châu Đại Lý, Hồ Diệp Tuyền ; tập 14, Hồ Nhĩ Hải, Sông Vạn Tỵ ; tập 15. Lan Thương Giang Đại Kiều, Thành phố cổ Bảo Sơn, Nam Giang/thượng nguồn sông Hồng Hà -- | ||
500 | |a disc 4. tập 16. Vô Lượng Sơn, Làng Ven sông Lan Thương, Vân Huyện/Mạn Loan Trấn ; tập 17. Thành phố Lâm Thương, Thành phố sông Giang ; tập 18. Thành phố Lan Thương, Tây Sông Bản Nạp ; tập 19. Thành phố Cảnh Hồng/Đô thị của xứ Thái -- disc 5, tập 20. Con đường trong mây, Mưa tuyết ở công trời cao trên 5000 mét ; tập 21. Ngọc Thụ, Thảo nguyên Hoang Dã ; tập 22. Tử Khúc Hà, Trát Khúc Hà, những dòng sông hoa lệ ; tập 23. Đào Nguyên Diễm Lệ, xứ sở đầu nguồn của Mê Kông, Kịch chiến với chó Ngao Tạng -- disc 6. tập 24. Khái quát miền Trung lưu huyền bí ; tập 25. Bang Shan kỳ lạ ; tập 26. Xa lộ xuyên Tam Giác Vàng ; tập 27. Bagan vĩ đại và Mandalay cổ kính ; tập 28. Yangoon kỳ vĩ và Bago thần bí -- | ||
500 | |a disc 7, tập 29. Sơn Trấn ở Tam Giác Vàng ; tập 30. Đường rừng thượng Lào hoang vắng ; tập 31. Sơn đạo hoang vu, Giang lộ Hải Hùng ; tập 32. Trời mưa ở Tam Giác Vàng -- disc. 8, tập 33. Xuôi về cố đô cổ kính ; tập 34. Bên bờ nậm khan huyền bí ; tập 35. Rai rác biên cương Mồ Viễn xứ ; tập 36. Lung linh Thạt Luổng -- disc 9, tập 37. Vườn Phật bên sông ; tập 38. Đất Thái mênh mông ; tập 39. Quái vật giữa dòng ; tập 40. Thà Khẹc, Nakhon, Sakon -- disc. 10, tập 41. Xavannakhet, Mục Đa Hản ; tập 42. Non nước Nam Lào ; tập 43. Sương núi mơ màng, Mặt hồ Lăng Đăng ; tập 44. Đền đá điêu tàn, Thác Khôn kỳ vị -- disc 11, Tập 45. Lộ trình Phnom Penh, Kampong Cham ; tập 46. Kampong Cham, Núi Nam núi nữ, Ngôi đền cổ hoang vắng ; tập 47. Lộ trình Kampong Cham, Kratie ; tập 48. Kratie, Cuộc săn lùng cá heo trên sông Mê Kông -- | ||
500 | |a disc 12, tập 49. Con đường khổ ải ; tập 50. Srepok, Sesan, Hành trình dài trên mặt nước Mê Kông ; tập 51. Tonle Sap, Những cố đô huyền thoại ; tập 52. Kampong Chnang, gặp gỡ với biên hồ -- disc 13, tập 53. Pur Sat, Battambang ; tập 54. Núi thuyền buồm và ngôi đền cổ Hoang Tân ; tập 55. Siem Reap nên thơ và tráng lệ ; tập 56. Angkor Wat, ngôi đền vĩ đại -- disc 14, tập 57. Bayon bí hiểm và Taprohm huyền bí ; tập 58. Tái ngộ biển hồ, Sông Sen thơ mộng ; tập 59. Ngã tư Phnom Penh, Niekluong, Sihanouk ville ; tập 60. Kinh thành Phnom Penh diễm lệ ; tập 61. Hoàng cung và những lâu đài Phật giáo -- disc 15, tập 62. Đác Lak -- Xêrêpok mơ màng ; tập 63. Gia Lai -- Xê Xan hùng vĩ ; tập 64. Kon Tom -- Đakbla thơ mộng ; tập 65. Trung Bộ -- những giòng sông khuất nẻo ; tập 66. Nậm Rốn u huyền -- Pha Đin mây phủ -- | ||
500 | |a disc 16, tập 67. Thánh đường Châu Giang huyền bí ; tập 68. Cảm xúc biên thùy ; tập 69. Sông núi biên cương ; tập 70. Ba Thê -- dấu ấn của thời gian -- disc 17, tập 71. Hồng Ngự Tân Hồng mênh mông đồng nước ; tập 72. Cỏ trắng ngàn năm bay chẳng dứt ; tập 73. Hỏa hồng Nhật Tảo oanh thiên địa ; tập 74. Rạch Gầm Xoài Mút lừng danh trong lịch sử ; tập 75. Đèn Sài Gòn ngọn xanh ngọn đỏ đèn Mỹ Tho ngọn tỏ ngọn lu -- disc 18, tập 76. Bến Tre rừng dừa xanh thẳm ; tập 77. Cái Mơn cây trái xum xuê ; tập 78. Mỹ Thuận Đại Kiều kỳ vĩ ; tập 79. Bưởi năm roi lừng danh thiên hạ -- disc 19, tập 80. Trà Vinh, xứ sở của đền chùa và sống nước ; tập 81. Cần Thơ -- Bình Thủy nước yên sóng lặng ; tập 82. Bến Ninh Kiều vang khúc hát đêm khuya ; tập 83. Bến sông và "Tình anh bán chiếu" -- | ||
500 | |a disc. 20, tập 84. Cửu Long chỉ còn tám cửa ; tập 85. Công tử Bạc Liêu ; tập 86. Một thành "Venise" của miền Tây Nam Bộ ; tập 87. Hoàng Hôn đất Mũi ; tập 88. Ngôi nhà của "Bác Ba Phi" -- disc 21, tập 89. Đô thị mơ màng trên bờ vịnh Thái Lan ; tập 90. Hà Tiên thập cảnh, non xanh nước biếc ; tập 91. Đô thị lớn nhất trên bán đảo Đông Dương ; tập 92. "Như một giấc mơ" | ||
520 | |a Documentary televsion program on social conditions of people live along the Mekong River | ||
650 | 4 | |a Vietnamese / Foreign countries | |
650 | 7 | |a Civilization |2 fast | |
650 | 7 | |a Manners and customs |2 fast | |
650 | 7 | |a Social conditions |2 fast | |
650 | 7 | |a Travel |2 fast | |
650 | 7 | |a Vietnamese / Foreign countries |2 fast | |
650 | 4 | |a Alltag, Brauchtum | |
651 | 4 | |a Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social conditions | |
651 | 4 | |a Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social life and customs | |
651 | 4 | |a Mekong River / Description and travel | |
651 | 4 | |a Mekong River / Social conditions | |
651 | 4 | |a Mekong River / Social life and customs | |
651 | 4 | |a Vietnam / Civilization | |
651 | 7 | |a Mekong River |2 fast | |
651 | 7 | |a Mekong River Delta |2 fast | |
651 | 7 | |a Vietnam |2 fast | |
651 | 7 | |a Mekongtal |0 (DE-588)4282096-0 |2 gnd |9 rswk-swf | |
655 | 7 | |0 (DE-588)4585125-6 |a DVD-Video |2 gnd-carrier | |
689 | 0 | 0 | |a Mekongtal |0 (DE-588)4282096-0 |D g |
689 | 0 | |5 DE-604 | |
700 | 0 | |a Phạm Khắc |d 1939-2007 |e Sonstige |0 (DE-588)107727579X |4 oth | |
999 | |a oai:aleph.bib-bvb.de:BVB01-028341166 |
Datensatz im Suchindex
_version_ | 1804175212573360128 |
---|---|
any_adam_object | |
author_GND | (DE-588)107727579X |
building | Verbundindex |
bvnumber | BV042913450 |
ctrlnum | (DE-599)BVBBV042913450 |
format | Video Software |
fullrecord | <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?><collection xmlns="http://www.loc.gov/MARC21/slim"><record><leader>07771ngm a2200613 ca4500</leader><controlfield tag="001">BV042913450</controlfield><controlfield tag="003">DE-604</controlfield><controlfield tag="005">20151014 </controlfield><controlfield tag="006">m|||| q||u| ||||||</controlfield><controlfield tag="007">vz|uuuuuu</controlfield><controlfield tag="007">co|uuu---uuuuu</controlfield><controlfield tag="007">co|uuu---uuuuu</controlfield><controlfield tag="008">151007nuuuuuuuu ||| 0s vuvie d</controlfield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(DE-599)BVBBV042913450</subfield></datafield><datafield tag="040" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">DE-604</subfield><subfield code="b">ger</subfield><subfield code="e">rakwb</subfield></datafield><datafield tag="041" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">vie</subfield></datafield><datafield tag="245" ind1="1" ind2="0"><subfield code="a">Mê Kông ký sự</subfield><subfield code="c">Chư biên & Tông dạo diên: Phạm Khắc</subfield></datafield><datafield tag="246" ind1="1" ind2="3"><subfield code="a">Phim tài liệu Mê Kông ký sự</subfield></datafield><datafield tag="264" ind1=" " ind2="1"><subfield code="a">Tp. HCM [i.e. Thành phố Hồ Chí Minh]</subfield><subfield code="b">Trung tâm dịch vụ truyền hình</subfield></datafield><datafield tag="300" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">21 videodiscs (ca. 1,000 min.)</subfield></datafield><datafield tag="336" ind1=" " ind2=" "><subfield code="b">tdi</subfield><subfield code="2">rdacontent</subfield></datafield><datafield tag="337" ind1=" " ind2=" "><subfield code="b">v</subfield><subfield code="2">rdamedia</subfield></datafield><datafield tag="338" ind1=" " ind2=" "><subfield code="b">vd</subfield><subfield code="2">rdacarrier</subfield></datafield><datafield tag="500" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Title from disc label (no titles on film). - Originally produced for television in 2003</subfield></datafield><datafield tag="500" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Chief and general film director, Phạm Khắc ; film director, Dư Kim Hoàng ; producer director, Nguyễn Việt Hùng ; screenwriter and comments, Trần Đức Tuấn ; editor, Nguyễn Hồ ; cameramen, Dư Kim Hoàng, Ngọc Hùng, Hoàng Anh ; deputy producer, Huy Ngoan ; film consultant, Trịnh Hán Minh</subfield></datafield><datafield tag="500" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Disc 1, tập 1. Giới thiệu các dòng sông nổi tiếng, giới thiệu ba dòng sông lớn của Châu Á (Hoàng Hà, Dương Tử, Mê Kông) ; tập 2. Xuất phát cuộc hành trình tìm đến thượng nguồn, Thành phố Tây Ninh/Thủ phủ tỉnh Thanh Hải ; tập 3. Thông Thiên Hà, Tỉnh Thanh Hải/đầu nguồn sông Dương Tử ; tập 4. Cao nguyên Tây Tạng ; tập 5. Lasha-Thánh đường của đất Phật -- disc 2, tập 6. Thành phố Xương Đô ; tập 7. Sông Ngang Khúc, sông Trát Khúc, sông Lan Thương ; tập 8. Thành phố Côn Minh ; tập 9. Bắc Vân Nam, Đức Khâm ; tập 10. Mai Lý Tuyết Sơn -- disc 3 ; tập 11. Lan Thương Đệ Nhất Vịnh, Trung Điện; tập 12. Sông Kim Sa, Thạch Cổ Trấn, Lệ Giang ; tập 13. Châu Đại Lý, Hồ Diệp Tuyền ; tập 14, Hồ Nhĩ Hải, Sông Vạn Tỵ ; tập 15. Lan Thương Giang Đại Kiều, Thành phố cổ Bảo Sơn, Nam Giang/thượng nguồn sông Hồng Hà -- </subfield></datafield><datafield tag="500" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">disc 4. tập 16. Vô Lượng Sơn, Làng Ven sông Lan Thương, Vân Huyện/Mạn Loan Trấn ; tập 17. Thành phố Lâm Thương, Thành phố sông Giang ; tập 18. Thành phố Lan Thương, Tây Sông Bản Nạp ; tập 19. Thành phố Cảnh Hồng/Đô thị của xứ Thái -- disc 5, tập 20. Con đường trong mây, Mưa tuyết ở công trời cao trên 5000 mét ; tập 21. Ngọc Thụ, Thảo nguyên Hoang Dã ; tập 22. Tử Khúc Hà, Trát Khúc Hà, những dòng sông hoa lệ ; tập 23. Đào Nguyên Diễm Lệ, xứ sở đầu nguồn của Mê Kông, Kịch chiến với chó Ngao Tạng -- disc 6. tập 24. Khái quát miền Trung lưu huyền bí ; tập 25. Bang Shan kỳ lạ ; tập 26. Xa lộ xuyên Tam Giác Vàng ; tập 27. Bagan vĩ đại và Mandalay cổ kính ; tập 28. Yangoon kỳ vĩ và Bago thần bí -- </subfield></datafield><datafield tag="500" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">disc 7, tập 29. Sơn Trấn ở Tam Giác Vàng ; tập 30. Đường rừng thượng Lào hoang vắng ; tập 31. Sơn đạo hoang vu, Giang lộ Hải Hùng ; tập 32. Trời mưa ở Tam Giác Vàng -- disc. 8, tập 33. Xuôi về cố đô cổ kính ; tập 34. Bên bờ nậm khan huyền bí ; tập 35. Rai rác biên cương Mồ Viễn xứ ; tập 36. Lung linh Thạt Luổng -- disc 9, tập 37. Vườn Phật bên sông ; tập 38. Đất Thái mênh mông ; tập 39. Quái vật giữa dòng ; tập 40. Thà Khẹc, Nakhon, Sakon -- disc. 10, tập 41. Xavannakhet, Mục Đa Hản ; tập 42. Non nước Nam Lào ; tập 43. Sương núi mơ màng, Mặt hồ Lăng Đăng ; tập 44. Đền đá điêu tàn, Thác Khôn kỳ vị -- disc 11, Tập 45. Lộ trình Phnom Penh, Kampong Cham ; tập 46. Kampong Cham, Núi Nam núi nữ, Ngôi đền cổ hoang vắng ; tập 47. Lộ trình Kampong Cham, Kratie ; tập 48. Kratie, Cuộc săn lùng cá heo trên sông Mê Kông -- </subfield></datafield><datafield tag="500" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">disc 12, tập 49. Con đường khổ ải ; tập 50. Srepok, Sesan, Hành trình dài trên mặt nước Mê Kông ; tập 51. Tonle Sap, Những cố đô huyền thoại ; tập 52. Kampong Chnang, gặp gỡ với biên hồ -- disc 13, tập 53. Pur Sat, Battambang ; tập 54. Núi thuyền buồm và ngôi đền cổ Hoang Tân ; tập 55. Siem Reap nên thơ và tráng lệ ; tập 56. Angkor Wat, ngôi đền vĩ đại -- disc 14, tập 57. Bayon bí hiểm và Taprohm huyền bí ; tập 58. Tái ngộ biển hồ, Sông Sen thơ mộng ; tập 59. Ngã tư Phnom Penh, Niekluong, Sihanouk ville ; tập 60. Kinh thành Phnom Penh diễm lệ ; tập 61. Hoàng cung và những lâu đài Phật giáo -- disc 15, tập 62. Đác Lak -- Xêrêpok mơ màng ; tập 63. Gia Lai -- Xê Xan hùng vĩ ; tập 64. Kon Tom -- Đakbla thơ mộng ; tập 65. Trung Bộ -- những giòng sông khuất nẻo ; tập 66. Nậm Rốn u huyền -- Pha Đin mây phủ -- </subfield></datafield><datafield tag="500" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">disc 16, tập 67. Thánh đường Châu Giang huyền bí ; tập 68. Cảm xúc biên thùy ; tập 69. Sông núi biên cương ; tập 70. Ba Thê -- dấu ấn của thời gian -- disc 17, tập 71. Hồng Ngự Tân Hồng mênh mông đồng nước ; tập 72. Cỏ trắng ngàn năm bay chẳng dứt ; tập 73. Hỏa hồng Nhật Tảo oanh thiên địa ; tập 74. Rạch Gầm Xoài Mút lừng danh trong lịch sử ; tập 75. Đèn Sài Gòn ngọn xanh ngọn đỏ đèn Mỹ Tho ngọn tỏ ngọn lu -- disc 18, tập 76. Bến Tre rừng dừa xanh thẳm ; tập 77. Cái Mơn cây trái xum xuê ; tập 78. Mỹ Thuận Đại Kiều kỳ vĩ ; tập 79. Bưởi năm roi lừng danh thiên hạ -- disc 19, tập 80. Trà Vinh, xứ sở của đền chùa và sống nước ; tập 81. Cần Thơ -- Bình Thủy nước yên sóng lặng ; tập 82. Bến Ninh Kiều vang khúc hát đêm khuya ; tập 83. Bến sông và "Tình anh bán chiếu" -- </subfield></datafield><datafield tag="500" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">disc. 20, tập 84. Cửu Long chỉ còn tám cửa ; tập 85. Công tử Bạc Liêu ; tập 86. Một thành "Venise" của miền Tây Nam Bộ ; tập 87. Hoàng Hôn đất Mũi ; tập 88. Ngôi nhà của "Bác Ba Phi" -- disc 21, tập 89. Đô thị mơ màng trên bờ vịnh Thái Lan ; tập 90. Hà Tiên thập cảnh, non xanh nước biếc ; tập 91. Đô thị lớn nhất trên bán đảo Đông Dương ; tập 92. "Như một giấc mơ"</subfield></datafield><datafield tag="520" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">Documentary televsion program on social conditions of people live along the Mekong River</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Vietnamese / Foreign countries</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="7"><subfield code="a">Civilization</subfield><subfield code="2">fast</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="7"><subfield code="a">Manners and customs</subfield><subfield code="2">fast</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="7"><subfield code="a">Social conditions</subfield><subfield code="2">fast</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="7"><subfield code="a">Travel</subfield><subfield code="2">fast</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="7"><subfield code="a">Vietnamese / Foreign countries</subfield><subfield code="2">fast</subfield></datafield><datafield tag="650" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Alltag, Brauchtum</subfield></datafield><datafield tag="651" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social conditions</subfield></datafield><datafield tag="651" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social life and customs</subfield></datafield><datafield tag="651" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Mekong River / Description and travel</subfield></datafield><datafield tag="651" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Mekong River / Social conditions</subfield></datafield><datafield tag="651" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Mekong River / Social life and customs</subfield></datafield><datafield tag="651" ind1=" " ind2="4"><subfield code="a">Vietnam / Civilization</subfield></datafield><datafield tag="651" ind1=" " ind2="7"><subfield code="a">Mekong River</subfield><subfield code="2">fast</subfield></datafield><datafield tag="651" ind1=" " ind2="7"><subfield code="a">Mekong River Delta</subfield><subfield code="2">fast</subfield></datafield><datafield tag="651" ind1=" " ind2="7"><subfield code="a">Vietnam</subfield><subfield code="2">fast</subfield></datafield><datafield tag="651" ind1=" " ind2="7"><subfield code="a">Mekongtal</subfield><subfield code="0">(DE-588)4282096-0</subfield><subfield code="2">gnd</subfield><subfield code="9">rswk-swf</subfield></datafield><datafield tag="655" ind1=" " ind2="7"><subfield code="0">(DE-588)4585125-6</subfield><subfield code="a">DVD-Video</subfield><subfield code="2">gnd-carrier</subfield></datafield><datafield tag="689" ind1="0" ind2="0"><subfield code="a">Mekongtal</subfield><subfield code="0">(DE-588)4282096-0</subfield><subfield code="D">g</subfield></datafield><datafield tag="689" ind1="0" ind2=" "><subfield code="5">DE-604</subfield></datafield><datafield tag="700" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">Phạm Khắc</subfield><subfield code="d">1939-2007</subfield><subfield code="e">Sonstige</subfield><subfield code="0">(DE-588)107727579X</subfield><subfield code="4">oth</subfield></datafield><datafield tag="999" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">oai:aleph.bib-bvb.de:BVB01-028341166</subfield></datafield></record></collection> |
genre | (DE-588)4585125-6 DVD-Video gnd-carrier |
genre_facet | DVD-Video |
geographic | Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social conditions Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social life and customs Mekong River / Description and travel Mekong River / Social conditions Mekong River / Social life and customs Vietnam / Civilization Mekong River fast Mekong River Delta fast Vietnam fast Mekongtal (DE-588)4282096-0 gnd |
geographic_facet | Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social conditions Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social life and customs Mekong River / Description and travel Mekong River / Social conditions Mekong River / Social life and customs Vietnam / Civilization Mekong River Mekong River Delta Vietnam Mekongtal |
id | DE-604.BV042913450 |
illustrated | Not Illustrated |
indexdate | 2024-07-10T07:12:42Z |
institution | BVB |
language | Vietnamese |
oai_aleph_id | oai:aleph.bib-bvb.de:BVB01-028341166 |
open_access_boolean | |
physical | 21 videodiscs (ca. 1,000 min.) |
publishDateSort | 0000 |
publisher | Trung tâm dịch vụ truyền hình |
record_format | marc |
spelling | Mê Kông ký sự Chư biên & Tông dạo diên: Phạm Khắc Phim tài liệu Mê Kông ký sự Tp. HCM [i.e. Thành phố Hồ Chí Minh] Trung tâm dịch vụ truyền hình 21 videodiscs (ca. 1,000 min.) tdi rdacontent v rdamedia vd rdacarrier Title from disc label (no titles on film). - Originally produced for television in 2003 Chief and general film director, Phạm Khắc ; film director, Dư Kim Hoàng ; producer director, Nguyễn Việt Hùng ; screenwriter and comments, Trần Đức Tuấn ; editor, Nguyễn Hồ ; cameramen, Dư Kim Hoàng, Ngọc Hùng, Hoàng Anh ; deputy producer, Huy Ngoan ; film consultant, Trịnh Hán Minh Disc 1, tập 1. Giới thiệu các dòng sông nổi tiếng, giới thiệu ba dòng sông lớn của Châu Á (Hoàng Hà, Dương Tử, Mê Kông) ; tập 2. Xuất phát cuộc hành trình tìm đến thượng nguồn, Thành phố Tây Ninh/Thủ phủ tỉnh Thanh Hải ; tập 3. Thông Thiên Hà, Tỉnh Thanh Hải/đầu nguồn sông Dương Tử ; tập 4. Cao nguyên Tây Tạng ; tập 5. Lasha-Thánh đường của đất Phật -- disc 2, tập 6. Thành phố Xương Đô ; tập 7. Sông Ngang Khúc, sông Trát Khúc, sông Lan Thương ; tập 8. Thành phố Côn Minh ; tập 9. Bắc Vân Nam, Đức Khâm ; tập 10. Mai Lý Tuyết Sơn -- disc 3 ; tập 11. Lan Thương Đệ Nhất Vịnh, Trung Điện; tập 12. Sông Kim Sa, Thạch Cổ Trấn, Lệ Giang ; tập 13. Châu Đại Lý, Hồ Diệp Tuyền ; tập 14, Hồ Nhĩ Hải, Sông Vạn Tỵ ; tập 15. Lan Thương Giang Đại Kiều, Thành phố cổ Bảo Sơn, Nam Giang/thượng nguồn sông Hồng Hà -- disc 4. tập 16. Vô Lượng Sơn, Làng Ven sông Lan Thương, Vân Huyện/Mạn Loan Trấn ; tập 17. Thành phố Lâm Thương, Thành phố sông Giang ; tập 18. Thành phố Lan Thương, Tây Sông Bản Nạp ; tập 19. Thành phố Cảnh Hồng/Đô thị của xứ Thái -- disc 5, tập 20. Con đường trong mây, Mưa tuyết ở công trời cao trên 5000 mét ; tập 21. Ngọc Thụ, Thảo nguyên Hoang Dã ; tập 22. Tử Khúc Hà, Trát Khúc Hà, những dòng sông hoa lệ ; tập 23. Đào Nguyên Diễm Lệ, xứ sở đầu nguồn của Mê Kông, Kịch chiến với chó Ngao Tạng -- disc 6. tập 24. Khái quát miền Trung lưu huyền bí ; tập 25. Bang Shan kỳ lạ ; tập 26. Xa lộ xuyên Tam Giác Vàng ; tập 27. Bagan vĩ đại và Mandalay cổ kính ; tập 28. Yangoon kỳ vĩ và Bago thần bí -- disc 7, tập 29. Sơn Trấn ở Tam Giác Vàng ; tập 30. Đường rừng thượng Lào hoang vắng ; tập 31. Sơn đạo hoang vu, Giang lộ Hải Hùng ; tập 32. Trời mưa ở Tam Giác Vàng -- disc. 8, tập 33. Xuôi về cố đô cổ kính ; tập 34. Bên bờ nậm khan huyền bí ; tập 35. Rai rác biên cương Mồ Viễn xứ ; tập 36. Lung linh Thạt Luổng -- disc 9, tập 37. Vườn Phật bên sông ; tập 38. Đất Thái mênh mông ; tập 39. Quái vật giữa dòng ; tập 40. Thà Khẹc, Nakhon, Sakon -- disc. 10, tập 41. Xavannakhet, Mục Đa Hản ; tập 42. Non nước Nam Lào ; tập 43. Sương núi mơ màng, Mặt hồ Lăng Đăng ; tập 44. Đền đá điêu tàn, Thác Khôn kỳ vị -- disc 11, Tập 45. Lộ trình Phnom Penh, Kampong Cham ; tập 46. Kampong Cham, Núi Nam núi nữ, Ngôi đền cổ hoang vắng ; tập 47. Lộ trình Kampong Cham, Kratie ; tập 48. Kratie, Cuộc săn lùng cá heo trên sông Mê Kông -- disc 12, tập 49. Con đường khổ ải ; tập 50. Srepok, Sesan, Hành trình dài trên mặt nước Mê Kông ; tập 51. Tonle Sap, Những cố đô huyền thoại ; tập 52. Kampong Chnang, gặp gỡ với biên hồ -- disc 13, tập 53. Pur Sat, Battambang ; tập 54. Núi thuyền buồm và ngôi đền cổ Hoang Tân ; tập 55. Siem Reap nên thơ và tráng lệ ; tập 56. Angkor Wat, ngôi đền vĩ đại -- disc 14, tập 57. Bayon bí hiểm và Taprohm huyền bí ; tập 58. Tái ngộ biển hồ, Sông Sen thơ mộng ; tập 59. Ngã tư Phnom Penh, Niekluong, Sihanouk ville ; tập 60. Kinh thành Phnom Penh diễm lệ ; tập 61. Hoàng cung và những lâu đài Phật giáo -- disc 15, tập 62. Đác Lak -- Xêrêpok mơ màng ; tập 63. Gia Lai -- Xê Xan hùng vĩ ; tập 64. Kon Tom -- Đakbla thơ mộng ; tập 65. Trung Bộ -- những giòng sông khuất nẻo ; tập 66. Nậm Rốn u huyền -- Pha Đin mây phủ -- disc 16, tập 67. Thánh đường Châu Giang huyền bí ; tập 68. Cảm xúc biên thùy ; tập 69. Sông núi biên cương ; tập 70. Ba Thê -- dấu ấn của thời gian -- disc 17, tập 71. Hồng Ngự Tân Hồng mênh mông đồng nước ; tập 72. Cỏ trắng ngàn năm bay chẳng dứt ; tập 73. Hỏa hồng Nhật Tảo oanh thiên địa ; tập 74. Rạch Gầm Xoài Mút lừng danh trong lịch sử ; tập 75. Đèn Sài Gòn ngọn xanh ngọn đỏ đèn Mỹ Tho ngọn tỏ ngọn lu -- disc 18, tập 76. Bến Tre rừng dừa xanh thẳm ; tập 77. Cái Mơn cây trái xum xuê ; tập 78. Mỹ Thuận Đại Kiều kỳ vĩ ; tập 79. Bưởi năm roi lừng danh thiên hạ -- disc 19, tập 80. Trà Vinh, xứ sở của đền chùa và sống nước ; tập 81. Cần Thơ -- Bình Thủy nước yên sóng lặng ; tập 82. Bến Ninh Kiều vang khúc hát đêm khuya ; tập 83. Bến sông và "Tình anh bán chiếu" -- disc. 20, tập 84. Cửu Long chỉ còn tám cửa ; tập 85. Công tử Bạc Liêu ; tập 86. Một thành "Venise" của miền Tây Nam Bộ ; tập 87. Hoàng Hôn đất Mũi ; tập 88. Ngôi nhà của "Bác Ba Phi" -- disc 21, tập 89. Đô thị mơ màng trên bờ vịnh Thái Lan ; tập 90. Hà Tiên thập cảnh, non xanh nước biếc ; tập 91. Đô thị lớn nhất trên bán đảo Đông Dương ; tập 92. "Như một giấc mơ" Documentary televsion program on social conditions of people live along the Mekong River Vietnamese / Foreign countries Civilization fast Manners and customs fast Social conditions fast Travel fast Vietnamese / Foreign countries fast Alltag, Brauchtum Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social conditions Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social life and customs Mekong River / Description and travel Mekong River / Social conditions Mekong River / Social life and customs Vietnam / Civilization Mekong River fast Mekong River Delta fast Vietnam fast Mekongtal (DE-588)4282096-0 gnd rswk-swf (DE-588)4585125-6 DVD-Video gnd-carrier Mekongtal (DE-588)4282096-0 g DE-604 Phạm Khắc 1939-2007 Sonstige (DE-588)107727579X oth |
spellingShingle | Mê Kông ký sự Vietnamese / Foreign countries Civilization fast Manners and customs fast Social conditions fast Travel fast Vietnamese / Foreign countries fast Alltag, Brauchtum |
subject_GND | (DE-588)4282096-0 (DE-588)4585125-6 |
title | Mê Kông ký sự |
title_alt | Phim tài liệu Mê Kông ký sự |
title_auth | Mê Kông ký sự |
title_exact_search | Mê Kông ký sự |
title_full | Mê Kông ký sự Chư biên & Tông dạo diên: Phạm Khắc |
title_fullStr | Mê Kông ký sự Chư biên & Tông dạo diên: Phạm Khắc |
title_full_unstemmed | Mê Kông ký sự Chư biên & Tông dạo diên: Phạm Khắc |
title_short | Mê Kông ký sự |
title_sort | me kong ky su |
topic | Vietnamese / Foreign countries Civilization fast Manners and customs fast Social conditions fast Travel fast Vietnamese / Foreign countries fast Alltag, Brauchtum |
topic_facet | Vietnamese / Foreign countries Civilization Manners and customs Social conditions Travel Alltag, Brauchtum Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social conditions Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia) / Social life and customs Mekong River / Description and travel Mekong River / Social conditions Mekong River / Social life and customs Vietnam / Civilization Mekong River Mekong River Delta Vietnam Mekongtal DVD-Video |
work_keys_str_mv | AT phamkhac mekongkysu AT phamkhac phimtailieumekongkysu |