Bài đọc quốc văn: [lớp nhứt lớp nhì tiểu-học] 2 Rừng núi. sóng biển. dã-thử, gia-súc, côn-trùng chim-chóc, săn-bắn, chài-lưới, công-nghệ kỹ nghệ, thương-mại, kị-tướng
Gespeichert in:
1. Verfasser: | |
---|---|
Format: | Buch |
Sprache: | Vietnamese |
Veröffentlicht: |
Paris
Minh-Tan
1951
|
Internformat
MARC
LEADER | 00000nam a22000002cc4500 | ||
---|---|---|---|
001 | BV025625161 | ||
003 | DE-604 | ||
005 | 20240104 | ||
007 | t | ||
008 | 100417s1951 |||| 00||| vie d | ||
035 | |a (OCoLC)916603500 | ||
035 | |a (DE-599)BVBBV025625161 | ||
040 | |a DE-604 |b ger |e rakwb | ||
041 | 0 | |a vie | |
049 | |a DE-11 | ||
100 | 1 | |a Lê, Văn Chánh |e Verfasser |4 aut | |
245 | 1 | 0 | |a Bài đọc quốc văn |b [lớp nhứt lớp nhì tiểu-học] |n 2 |p Rừng núi. sóng biển. dã-thử, gia-súc, côn-trùng chim-chóc, săn-bắn, chài-lưới, công-nghệ kỹ nghệ, thương-mại, kị-tướng |c Lê Văn Chánh |
264 | 1 | |a Paris |b Minh-Tan |c 1951 | |
336 | |b txt |2 rdacontent | ||
337 | |b n |2 rdamedia | ||
338 | |b nc |2 rdacarrier | ||
773 | 0 | 8 | |w (DE-604)BV025015614 |g 2 |
999 | |a oai:aleph.bib-bvb.de:BVB01-019229493 |
Datensatz im Suchindex
_version_ | 1804141449858514944 |
---|---|
any_adam_object | |
author | Lê, Văn Chánh |
author_facet | Lê, Văn Chánh |
author_role | aut |
author_sort | Lê, Văn Chánh |
author_variant | v c l vc vcl |
building | Verbundindex |
bvnumber | BV025625161 |
ctrlnum | (OCoLC)916603500 (DE-599)BVBBV025625161 |
format | Book |
fullrecord | <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?><collection xmlns="http://www.loc.gov/MARC21/slim"><record><leader>00840nam a22002412cc4500</leader><controlfield tag="001">BV025625161</controlfield><controlfield tag="003">DE-604</controlfield><controlfield tag="005">20240104 </controlfield><controlfield tag="007">t</controlfield><controlfield tag="008">100417s1951 |||| 00||| vie d</controlfield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(OCoLC)916603500</subfield></datafield><datafield tag="035" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">(DE-599)BVBBV025625161</subfield></datafield><datafield tag="040" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">DE-604</subfield><subfield code="b">ger</subfield><subfield code="e">rakwb</subfield></datafield><datafield tag="041" ind1="0" ind2=" "><subfield code="a">vie</subfield></datafield><datafield tag="049" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">DE-11</subfield></datafield><datafield tag="100" ind1="1" ind2=" "><subfield code="a">Lê, Văn Chánh</subfield><subfield code="e">Verfasser</subfield><subfield code="4">aut</subfield></datafield><datafield tag="245" ind1="1" ind2="0"><subfield code="a">Bài đọc quốc văn</subfield><subfield code="b">[lớp nhứt lớp nhì tiểu-học]</subfield><subfield code="n">2</subfield><subfield code="p">Rừng núi. sóng biển. dã-thử, gia-súc, côn-trùng chim-chóc, săn-bắn, chài-lưới, công-nghệ kỹ nghệ, thương-mại, kị-tướng</subfield><subfield code="c">Lê Văn Chánh</subfield></datafield><datafield tag="264" ind1=" " ind2="1"><subfield code="a">Paris</subfield><subfield code="b">Minh-Tan</subfield><subfield code="c">1951</subfield></datafield><datafield tag="336" ind1=" " ind2=" "><subfield code="b">txt</subfield><subfield code="2">rdacontent</subfield></datafield><datafield tag="337" ind1=" " ind2=" "><subfield code="b">n</subfield><subfield code="2">rdamedia</subfield></datafield><datafield tag="338" ind1=" " ind2=" "><subfield code="b">nc</subfield><subfield code="2">rdacarrier</subfield></datafield><datafield tag="773" ind1="0" ind2="8"><subfield code="w">(DE-604)BV025015614</subfield><subfield code="g">2</subfield></datafield><datafield tag="999" ind1=" " ind2=" "><subfield code="a">oai:aleph.bib-bvb.de:BVB01-019229493</subfield></datafield></record></collection> |
id | DE-604.BV025625161 |
illustrated | Not Illustrated |
indexdate | 2024-07-09T22:16:03Z |
institution | BVB |
language | Vietnamese |
oai_aleph_id | oai:aleph.bib-bvb.de:BVB01-019229493 |
oclc_num | 916603500 |
open_access_boolean | |
owner | DE-11 |
owner_facet | DE-11 |
publishDate | 1951 |
publishDateSearch | 1951 |
publishDateSort | 1951 |
publisher | Minh-Tan |
record_format | marc |
spelling | Lê, Văn Chánh Verfasser aut Bài đọc quốc văn [lớp nhứt lớp nhì tiểu-học] 2 Rừng núi. sóng biển. dã-thử, gia-súc, côn-trùng chim-chóc, săn-bắn, chài-lưới, công-nghệ kỹ nghệ, thương-mại, kị-tướng Lê Văn Chánh Paris Minh-Tan 1951 txt rdacontent n rdamedia nc rdacarrier (DE-604)BV025015614 2 |
spellingShingle | Lê, Văn Chánh Bài đọc quốc văn [lớp nhứt lớp nhì tiểu-học] |
title | Bài đọc quốc văn [lớp nhứt lớp nhì tiểu-học] |
title_auth | Bài đọc quốc văn [lớp nhứt lớp nhì tiểu-học] |
title_exact_search | Bài đọc quốc văn [lớp nhứt lớp nhì tiểu-học] |
title_full | Bài đọc quốc văn [lớp nhứt lớp nhì tiểu-học] 2 Rừng núi. sóng biển. dã-thử, gia-súc, côn-trùng chim-chóc, săn-bắn, chài-lưới, công-nghệ kỹ nghệ, thương-mại, kị-tướng Lê Văn Chánh |
title_fullStr | Bài đọc quốc văn [lớp nhứt lớp nhì tiểu-học] 2 Rừng núi. sóng biển. dã-thử, gia-súc, côn-trùng chim-chóc, săn-bắn, chài-lưới, công-nghệ kỹ nghệ, thương-mại, kị-tướng Lê Văn Chánh |
title_full_unstemmed | Bài đọc quốc văn [lớp nhứt lớp nhì tiểu-học] 2 Rừng núi. sóng biển. dã-thử, gia-súc, côn-trùng chim-chóc, săn-bắn, chài-lưới, công-nghệ kỹ nghệ, thương-mại, kị-tướng Lê Văn Chánh |
title_short | Bài đọc quốc văn |
title_sort | bai doc quoc van lop nhut lop nhi tieu hoc rung nui song bien da thu gia suc con trung chim choc san ban chai luoi cong nghe ky nghe thuong mai ki tuong |
title_sub | [lớp nhứt lớp nhì tiểu-học] |
volume_link | (DE-604)BV025015614 |
work_keys_str_mv | AT levanchanh baiđocquocvanlopnhutlopnhitieuhoc2 |